Kinh thánh tiếng Do Thái với TORAH, TIÊN TRI và BÀI VIẾT ngoại tuyến
advertisement
Tên | Hebrew Bible Offline |
---|---|
Phiên bản | 3.2.1 |
Cập nhật | 21 th 08, 2024 |
Kích thước | 74 MB |
Thể loại | Sách và Tài liệu tham khảo |
Lượt cài đặt | 100N+ |
Nhà phát triển | Cohen Apps - Daily Bible Study, Audio & Commentary |
Android OS | Android 5.1+ |
Google Play ID | com.bible.bibleoffline |
Hebrew Bible Offline · Mô tả
Các ứng dụng Hebrew Kinh Thánh Offline tính năng ẩn các văn bản Do Thái với niqqud và cantillation. được cung cấp miễn phí tải về cho dịch vụ công cộng.
Các bản Kinh Thánh tiếng Do Thái được cung cấp bằng tiếng Do Thái và tiếng Anh.
Các cuốn sách kinh thánh bao gồm (Tanach):
Ngũ Tuần (Chamisha Chumshei Torah)
• Genesis - Bereshit (בְּרֵאשִׁית, nghĩa là "Ban đầu")
• Exodus - Shemot (שִׁמוֹת, theo nghĩa đen là "Tên")
• Leviticus - Vayikra (וַיִּקְרָא, theo nghĩa đen "Và Ngài gọi là")
• Số - Bemidbar (בְּמִדְבַּר, theo nghĩa đen "Trong sa mạc [của]")
• Deuteronomy - Devarim (דְּבָרִים, nghĩa đen là "Những điều" hoặc "Từ ngữ")
Các tiên tri (Nevi'im)
Nevi'im (נְבִיאִים Nəḇî'îm, "Prophets") là bộ phận chính thứ hai của Tanakh, giữa Torah và Ketuvim. Nó chứa hai tiểu nhóm, các Vị Tiên Tri cũ (נביאים ראשונים Nevi'im Rishonim) và các Vị Tiên Tri Latter (נביאים אחרונים Nevi'im Aharonim):
Cựu tiên tri
• Joshua (Yĕhôshúa)
• Thẩm phán (Shophtim)
• Tôi Samuel (Shmû'ēl I)
• II Samuel (Shmû’ēl II)
• Tôi Kings (M'lakhim I)
• II Kings (M'lakhim II)
Nhà tiên tri Latter (Nevi'im Aharonim)
• Ê-sai (Yĕsha‘ăyāhû)
• Giê-rê-mi (Yirmyāhû)
• Ezekiel (Yĕkhezqiēl)
Mười hai Vị Tiên Tri Nhỏ (Trei Asar)
• Ô-sê (Hôshēa ‘)
• Joel (Yô'ēl)
• Amos (‘Āmôs)
• Obadiah (‘Ōvadhyāh)
• Giô-na (Yônāh)
• Mi-chê (Mîkhāh)
• Nahum (Nakḥûm)
• Habakkuk (Khăvhakûk)
• Zephaniah (Tsĕphanyāh)
• Haggai (Khaggai)
• Zechariah (Zkharyāh)
• Malachi (Mal'ākhî)
Các tác phẩm (Ketuvim) (כְּתוּבִים, "Writings") bao gồm mười một cuốn sách, được mô tả dưới đây.
Ba cuốn sách thơ (Sifrei Emet)
• Tehillim (Psalms) תְהִלִּים
• Mishlei (Sách Châm ngôn) מִשְׁלֵי
• Iyyôbh (Sách việc làm) אִיּוֹב
Năm Megillot (Hamesh Megillot)
• Shīr Hashīrīm (Song of Songs) hoặc (Song of Solomon) שִׁיר הַשִׁירִים (Lễ Vượt Qua)
• Rūth (Sách Rutơ) רוּת (Shavuot)
• Eikhah (Khiếu nại) אֵיכָה (Tisha B'Av) [Cũng được gọi là Kinnot trong tiếng Do Thái.]
• Qōheleth (Ecclesiastes) קֹהֶלֶת (Sukkot)
• Estēr (Sách Esther) (ר (Purim)
Sách Kinh Thánh khác
• Dānî'ēl (Sách Daniel) דָּנִיֵּאל
• ‘Ezrā (Sách Ezra — Sách Nehemiah) עֶזְרָא
• Nehemiah (Nehemiah)
• Tôi biên niên sử (Divrei ha-Yamim I) דִּבְרֵי הַיָּמִים א
• Biên niên sử II (Divrei ha-Yamim II) דִּבְרֵי הַיָּמִים ב
Các bản Kinh Thánh tiếng Do Thái được cung cấp bằng tiếng Do Thái và tiếng Anh.
Các cuốn sách kinh thánh bao gồm (Tanach):
Ngũ Tuần (Chamisha Chumshei Torah)
• Genesis - Bereshit (בְּרֵאשִׁית, nghĩa là "Ban đầu")
• Exodus - Shemot (שִׁמוֹת, theo nghĩa đen là "Tên")
• Leviticus - Vayikra (וַיִּקְרָא, theo nghĩa đen "Và Ngài gọi là")
• Số - Bemidbar (בְּמִדְבַּר, theo nghĩa đen "Trong sa mạc [của]")
• Deuteronomy - Devarim (דְּבָרִים, nghĩa đen là "Những điều" hoặc "Từ ngữ")
Các tiên tri (Nevi'im)
Nevi'im (נְבִיאִים Nəḇî'îm, "Prophets") là bộ phận chính thứ hai của Tanakh, giữa Torah và Ketuvim. Nó chứa hai tiểu nhóm, các Vị Tiên Tri cũ (נביאים ראשונים Nevi'im Rishonim) và các Vị Tiên Tri Latter (נביאים אחרונים Nevi'im Aharonim):
Cựu tiên tri
• Joshua (Yĕhôshúa)
• Thẩm phán (Shophtim)
• Tôi Samuel (Shmû'ēl I)
• II Samuel (Shmû’ēl II)
• Tôi Kings (M'lakhim I)
• II Kings (M'lakhim II)
Nhà tiên tri Latter (Nevi'im Aharonim)
• Ê-sai (Yĕsha‘ăyāhû)
• Giê-rê-mi (Yirmyāhû)
• Ezekiel (Yĕkhezqiēl)
Mười hai Vị Tiên Tri Nhỏ (Trei Asar)
• Ô-sê (Hôshēa ‘)
• Joel (Yô'ēl)
• Amos (‘Āmôs)
• Obadiah (‘Ōvadhyāh)
• Giô-na (Yônāh)
• Mi-chê (Mîkhāh)
• Nahum (Nakḥûm)
• Habakkuk (Khăvhakûk)
• Zephaniah (Tsĕphanyāh)
• Haggai (Khaggai)
• Zechariah (Zkharyāh)
• Malachi (Mal'ākhî)
Các tác phẩm (Ketuvim) (כְּתוּבִים, "Writings") bao gồm mười một cuốn sách, được mô tả dưới đây.
Ba cuốn sách thơ (Sifrei Emet)
• Tehillim (Psalms) תְהִלִּים
• Mishlei (Sách Châm ngôn) מִשְׁלֵי
• Iyyôbh (Sách việc làm) אִיּוֹב
Năm Megillot (Hamesh Megillot)
• Shīr Hashīrīm (Song of Songs) hoặc (Song of Solomon) שִׁיר הַשִׁירִים (Lễ Vượt Qua)
• Rūth (Sách Rutơ) רוּת (Shavuot)
• Eikhah (Khiếu nại) אֵיכָה (Tisha B'Av) [Cũng được gọi là Kinnot trong tiếng Do Thái.]
• Qōheleth (Ecclesiastes) קֹהֶלֶת (Sukkot)
• Estēr (Sách Esther) (ר (Purim)
Sách Kinh Thánh khác
• Dānî'ēl (Sách Daniel) דָּנִיֵּאל
• ‘Ezrā (Sách Ezra — Sách Nehemiah) עֶזְרָא
• Nehemiah (Nehemiah)
• Tôi biên niên sử (Divrei ha-Yamim I) דִּבְרֵי הַיָּמִים א
• Biên niên sử II (Divrei ha-Yamim II) דִּבְרֵי הַיָּמִים ב