Chemistry: F1 - F4 Handbook.
Biology#Chemistry#KLB#Form1-Form4#Pastpapers#Notes#SaveMyNotes-#Blitz-#Znotes-#Cambridge-#Edexcel-#IGCSE-past-papers-Notes-IB-Olevel-Alevel-As-A2-Notes-Exams
Ứng dụng này có tính năng Hóa học biểu mẫu 1 - biểu mẫu 4 ghi chú chuẩn KCSE.
advertisement
Tên | Chemistry: F1 - F4 Handbook. |
---|---|
Phiên bản | Biology#Chemistry#KLB#Form1-Form4#Pastpapers#Notes#SaveMyNotes-#Blitz-#Znotes-#Cambridge-#Edexcel-#IGCSE-past-papers-Notes-IB-Olevel-Alevel-As-A2-Notes-Exams |
Cập nhật | 25 th 08, 2024 |
Kích thước | 24 MB |
Thể loại | Giáo dục |
Lượt cài đặt | 50N+ |
Nhà phát triển | Ndovu ni kuu |
Android OS | Android 7.0+ |
Google Play ID | cbc.resources.teachersarena.handbook_chemistryform1_form4kcsenotes |
Chemistry: F1 - F4 Handbook. · Mô tả
Hóa học: F1 - F4 Handbook các tính năng Hóa học dạng 1 - dạng 4 ghi chú chuẩn KCSE. Ứng dụng này bao gồm các ghi chú bắt đầu từ mẫu 1 đến mẫu 4. Hóa học: F1 - F4 Handbook được thiết lập để trang bị cho người học, giáo viên và những người dùng khác kiến thức, kỹ năng và chuyên môn về cách xử lý các bài thi liên quan đến các kỳ thi Hóa học. Ứng dụng này có các chủ đề sau dựa trên Hóa học:
CHO MI.
1.1.0 Nhập môn Hóa học (12 bài học)
2.0.0 Phân loại đơn giản các chất (32 bài học)
3.0.0 Axit, bazơ và chỉ thị (16 bài học)
4.0.0 Không khí và đốt cháy (24 bài học)
5.0.0 Nước và Hydro (20 bài học)
DẠNG II.
6.0.0 Cấu trúc của nguyên tử và bảng tuần hoàn (24 bài học).
7.0.0 Họ hóa học: Các mẫu trong Thuộc tính (28 Bài học)
8.0.0 Cấu trúc và Liên kết (20 bài học)
9.0.0 Salts (16 bài học)
10.0.0 Ảnh hưởng của dòng điện lên các chất (16 bài học)
11.0.0 Carbon và một số hợp chất của nó (20 bài học)
DẠNG III.
12.0.0 Định luật về chất khí (15 bài học).
13.0.0 Công thức Mole và Phương trình Hóa học (40 bài học).
14.0.0 Hóa học hữu cơ I (Hydrocacbon) (25 bài học)
15.0.0 Nitơ và các hợp chất của nó (30 bài học)
16.0.0 Lưu huỳnh và các hợp chất của nó (25 bài học)
17.0.0 Clo và các hợp chất của nó (10 bài học)
DẠNG IV.
18.0.0 Axit, bazơ và muối (25 bài học)
19.0.0 Thay đổi năng lượng trong các quá trình hóa học và vật lý (25 bài học)
20.0.0 Tỷ lệ phản ứng và phản ứng thuận nghịch (15 bài học)
21.0.0 Điện hóa học (25 bài học)
22.0.0 Kim loại (20 bài học)
23.0.0 Hóa học hữu cơ II (Alkanol và Axit Alkanoic) (20 bài học)
24.0.0 Độ phóng xạ (10 bài học)
CHO MI.
1.1.0 Nhập môn Hóa học (12 bài học)
2.0.0 Phân loại đơn giản các chất (32 bài học)
3.0.0 Axit, bazơ và chỉ thị (16 bài học)
4.0.0 Không khí và đốt cháy (24 bài học)
5.0.0 Nước và Hydro (20 bài học)
DẠNG II.
6.0.0 Cấu trúc của nguyên tử và bảng tuần hoàn (24 bài học).
7.0.0 Họ hóa học: Các mẫu trong Thuộc tính (28 Bài học)
8.0.0 Cấu trúc và Liên kết (20 bài học)
9.0.0 Salts (16 bài học)
10.0.0 Ảnh hưởng của dòng điện lên các chất (16 bài học)
11.0.0 Carbon và một số hợp chất của nó (20 bài học)
DẠNG III.
12.0.0 Định luật về chất khí (15 bài học).
13.0.0 Công thức Mole và Phương trình Hóa học (40 bài học).
14.0.0 Hóa học hữu cơ I (Hydrocacbon) (25 bài học)
15.0.0 Nitơ và các hợp chất của nó (30 bài học)
16.0.0 Lưu huỳnh và các hợp chất của nó (25 bài học)
17.0.0 Clo và các hợp chất của nó (10 bài học)
DẠNG IV.
18.0.0 Axit, bazơ và muối (25 bài học)
19.0.0 Thay đổi năng lượng trong các quá trình hóa học và vật lý (25 bài học)
20.0.0 Tỷ lệ phản ứng và phản ứng thuận nghịch (15 bài học)
21.0.0 Điện hóa học (25 bài học)
22.0.0 Kim loại (20 bài học)
23.0.0 Hóa học hữu cơ II (Alkanol và Axit Alkanoic) (20 bài học)
24.0.0 Độ phóng xạ (10 bài học)